11T1
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


HỌC HẾT SỨC CHƠI HẾT MÌNH
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL-PHENOL-AMIN PHẦN LÝ THUYẾT 1

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 60
Join date : 20/04/2008
Age : 32

BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL-PHENOL-AMIN PHẦN LÝ THUYẾT 1 Empty
Bài gửiTiêu đề: BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL-PHENOL-AMIN PHẦN LÝ THUYẾT 1   BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL-PHENOL-AMIN PHẦN LÝ THUYẾT 1 Icon_minitimeWed Apr 01, 2009 8:54 pm

Câu 1: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
Câu 2: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là
A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n-1OH. D. CnH2n+2Oa.
Câu 3: Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà …….
A. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
Câu 4: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe.
C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl).
C. nhiệt phân metan (CH4). D. cho etilen (C2H4) hợp nước.
Câu 6: Ancol (ancol) etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.
Câu 7: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol
A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 8: Công thức phân tử C4H10O có số đồng phân
A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức ancol (ancol).
C. 2 đồng phân ancol (ancol) bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 9: C4H9OH có số đồng phân ancol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho một ancol X có công thức cấu tạo như sau CH3-CH-OH. Ancol X có tên gọi là

CH3
A. propanol-1. B. ancol n-propylic. C. ancol iso-propylic. D. ancol propanol.
Câu 11: Ancol etylic 400 có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
Câu 12: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 13: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 14: Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 dặc ở 1400C thì sẽ tạo ra
A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH.
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Các ancol (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1.
Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol etylic?
A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3CHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 18: Ancol X khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1800C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
A. pentanol-1. B. butanol-2. C. propanol-2. D. butanol-1.
Câu 19: Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo như sau
A. CH2=C(CH3)2. B. CH3-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.
Câu 20: Anken 3-metylbuten-1 là sản phẩm chính khi loại nước ancol nào sau đây?
A. 2,2 đimetyl propanol-1. B. 2 meyl butanol-1.
C. 3 metyl butanol-1. D. 2 metyl butanol-2.
Câu 21: Đun hỗn hợp 2 ancol với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 ancol đó là 2 ancol
A. gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no 1 nối đôi đơn chức.
B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
C. no đơn chức kế tiếp.
D. tất cả sai.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Ancol X thuộc loại
A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở.
C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở.
Câu 23: Cho một ancol X tác dụng với CuO nung nóng, thu được một anđehit no đơn chức, mạch hở. Công thức tổng quát của ancol là
A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1OH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n-1CH2OH.
Câu 24: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y lớn hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. etan. D. metan.
Câu 25: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. metan. D. etan.
Câu 26: Công thức tổng quát của ancol no, đa chức, mạch hở là
A. CnH2nOa. B. CnH2n+2-m(OH)m. C. CnH2n-2Oa. D. CnH2n+2Om.
Câu 27: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
D. phenol là một axit trung bình.
Câu 28: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2.
C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, Na2CO3.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng
1. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, trong khi nhóm -C2H5 là nhóm đẩy e vào nhóm -OH.
2. phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng.
3. tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa.
4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3.
Câu 30 Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 31: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol (C6H5OH) là
A. C2H5OH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CO2.
Câu 32: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn ancol là
A. dd Br2. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O2.
Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 34: Ảnh hưởng của nhân thơm C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 35: Để phân biệt phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH) người ta dùng
A. Na. B. NaOH. C. dd Br2. D. HCl.
Câu 36: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với
A. dd Na2CO3. B. kim loại Na. C. dd HBr. D. dd NaOH.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. anilin không làm đổi màu giấy quì ẩm.
B. anilin là bazơ yếu hơn NH3, vì ảnh hưởng hút e của nhân lên nhóm chức -NH2.
C. nhờ có tính bazơ mà anilin tác dụng được với dung dịch Br2.
D. anilin tác dụng được HBr vì trên N còn đôi e tự do.
Câu 38: Phân tử C4H11N có số đồng phân amin là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 39: Phân tử C3H9N có số đồng phân amin là
A. 3. B. 4. B. 5. D. 6.
Câu 40: Anilin khi tham gia phản ứng có tính chất hoá học cơ bản là
A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 41: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br2.
Câu 42: Các bazơ sau được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Về Đầu Trang Go down
http://11t1.friendhood.net
 
BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL-PHENOL-AMIN PHẦN LÝ THUYẾT 1
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» BÀI TẬP CHƯƠNG ANCOL-PHENOL-AMIN PHẦN LÝ THUYẾT 2
» BÀI TẬP CHƯƠNG ANĐEHIT – AXIT – ESTE LÝ THUYẾT
» BÀI TẬP CHƯƠNG GLIXERIN (GLIXEROL) - LIPIT LÝ THUYẾT

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
11T1 :: Những bài viết của thành viên :: Góc học tập-
Chuyển đến